Từ điển Thiều Chửu
徑 - kính
① Lối tắt. ||② Thẳng. Như trực tình kính hành 直情徑行 tình thẳng thẳng bước. ||③ Ðo xem hình tròn lớn bé bao nhiêu gọi là kính. Ðường thẳng gọi là trực kính 直徑, một nửa gọi là bán kính 半徑. ||④ Ði. ||⑤ Bèn, cùng nghĩa với chữ kính 竟.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
徑 - kính
Đường nhỏ, chỉ có thể đi bộ được mà thôi — Thẳng — Đường thẳng chạy qua tâm vòng tròn, tức đường kính của vòng tròn — Đường tắt ( vì đường thẳng là đường gần nhất ). Còn gọi là Tiệp kính 捷徑 ( con đường đi mau ).


半徑 - bán kính || 別徑 - biệt kính || 蹊徑 - hề kính || 路徑 - lộ kính || 捷徑 - tiệp kính || 圓徑 - viên kính ||